| Trang Bị | Mô tả |
|---|---|
|
Ân Bóng Ma
|
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Bóng Ma. |
|
Ân Can Trường
|
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Can Trường. Nhận 15% Giáp thành Sức Mạnh Công Kích. Nhận 15% Kháng Phép thành Sức Mạnh Phép Thuật |
|
Ấn Dũng Sĩ
|
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Dũng Sĩ. Khi còn trên 50% Máu, nhận 30% Tốc Độ Đánh. |
|
Ấn Đao Phủ
|
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đao Phủ. Đòn đánh và kỹ năng có thể chí mạng gây thêm 20% sát thương chuẩn trong vòng 3 giây. |
|
Ấn Đô Vật
|
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Đô Vật. |
|
Ấn Hạng Nặng
|
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hạng Nặng và nhận 150 Máu tối đa khi tham gia hạ gục. |
|
Ấn Học Viện
|
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Học Viện, 120 Máu và 6% Khuếch Đại Sát Thương mỗi. |
|
Ấn Hội Tối Thượng
|
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Hội Tối Thượng. |
|
Ân Pha Lê
|
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Pha Lê. |
|
Ấn Phi Thường
|
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Phi Thường. Khi tung chiêu, tạo lá chắn cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 250% năng lượng đã tiêu hao. |
|
Ấn Phù Thủy
|
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Phù Thủy. Chủ sở hữu nhận thêm 18% Sức Mạnh Phép Thuật từ mọi nguồn. |
|
Ân Quân Sư
|
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Quân Sư. Bắt Đầu Giao Tranh: Chủ sở hữu và đồng minh trong phạm 1 ô cùng hàng nhận được hiệu ứng thưởng. 2 hàng trên: 20 Giáp và Kháng Phép 2 hàng sau: 15% Tốc Độ Đánh |
|
Ấn Song Đấu
|
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Song Đấu. Đòn đánh gây thêm 12 sát thương chuẩn, cộng thêm 6 sát thương chuẩn với mỗi lần mục tiêu nhận sát thương từ hiệu ứng này. |
|
Ân Thánh Ra Vẻ
|
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Thánh Ra Vẻ. Gây sát thương vật lý lên kẻ địch làm giảm Giáp của chúng đi 2. |
|
Ấn Tinh Võ Sư
|
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Tinh Võ Sư |
|
Ấn Vệ Binh Tinh Tú
|
Chủ sở hữu nhận thêm tộc/hệ Vệ Binh Tinh Tú. Đồng Đội: Thưởng Vệ Binh Tinh Tú (trừ ấn) được tăng thêm 10%. Hiệu ứng này có thể cộng dồn. |
|
Áo Choàng Bóng Tối
|
Khi còn 60% Máu, trở nên không thể bị nhắm tới trong thoáng chốc và loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi. |
|
Áo Choàng Bóng Tối Ánh Sáng
|
Khi còn 60% Máu, trở nên không thể bị nhắm tới trong thoáng chốc, loại bỏ mọi hiệu ứng bất lợi và hồi lại toàn bộ Máu đã mất. |
|
Áo Choàng Chiến Thuật
|
Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng sau khi giao tranh 10 giây. |
|
Áo Choàng Gai
|
Nhận 7% máu tối đa. Giảm 8% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh b kỳ, gây 100 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề. Giáp Vai Nguyệt Thần Hồi chiêu: 2 giây |
|
Áo Choàng Gai Ánh Sáng
|
Nhận 15% máu tối đa. Giảm 25% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn đánh bất kỳ, gây 175 sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề. Hồi chiêu: 2 giây |
|
Áo Choàng Lửa
|
Nhận 8% Máu tối đa. Mỗi 2 giây, gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên 1 kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 10 giây. |
|
Áo Choàng Lửa Ánh Sáng
|
Nhận 12% Máu tối đa. Mỗi 1.5 giây, gây 2% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong phạm vi 3 ô trong 8 giây. |
|
Áo Choàng Thủy Ngân
|
Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm khống chế trong 18 giây. Nhận 3% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. |
|
Áo Choàng Thủy Ngân Ánh Sáng
|
Bắt Đầu Giao Tranh: Miễn nhiễm khống chế trong 45 giây. Nhận 6% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. |
|
Bàn Tay Công Lý
|
Nhận 2 hiệu ứng: - 15% Sức Mạnh Công Kích và 15% Sức Mạnh Phép Thuật. - 12% Hút Máu Toàn Phần. Khi còn trên 50% Máu, tăng gấp đôi Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Khi còn dưới 50% Máu, nhận gấp đôi lượng Hút Máu Toàn Phần. |
|
Bất Khuất
|
Tốc Độ Di Chuyển của chủ sở hữu bị giảm đi đáng kể. Nhận 10% Máu tối đa, miễn nhiễm làm choáng và kéo mục tiêu hiện tại vào tầm cận chiến. |
|
Bùa Đầu Lâu
|
Bắt đầu giao tranh: Phóng lửa vào mục tiêu hiện tại, gây sát thương phép tương đương 40% Máu tối đa của kẻ đó. Lặp lại hiệu ứng này mỗi 13 giây. |
|
Bùa Đỏ
|
Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 5 giây. |
|
Bùa Thăng Hoa
|
Sau 22 giây, tăng 100% Máu tối đa và 120% Khuếch Đại Sát Thương cho đến hết giao tranh. |
|
Bùa Xanh
|
Nhận thêm 10% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật từ mọi nguồn. |
|
Bùa Xanh Ánh Sáng
|
Nhận thêm 20% Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật từ mọi nguồn. |
|
Choàng Diệt Vong
|
Mỗi khi Lá Chắn của chủ sở hữu bị phá, gây sát thương phép ăng 150% giá trị ban đầu của Lá Chắn đó lên kẻ địch gần nhất. |
|
Chùy Bạch Ngân
|
Trao miễn nhiễm Làm Choáng và đòn đánh của chủ sở hữu sẽ Làm Choáng kẻ địch trong 0.8 giây. Tốc Độ Đánh của chủ sở hữu được đặt cố định là 0.5. |
|
Chùy Đoản Côn
|
Đòn Chí Mạng sẽ cho 5% Khuếch Đại Sát Thương trong 5 giây, cộng dồn tối đa 4 lần. |
|
Chùy Đoản Côn Ánh Sáng
|
Đòn Chí Mạng sẽ cho 8% Khuếch Đại Sát Thương trong 8 giây, cộng dồn tối đa 4 lần. |
|
Cung Xanh Ánh Sáng
|
Sát thương vật lý gây 30% Phân Tách lên mục tiêu cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn. Phân Tách: Giảm Giáp |
|
Cuồng Đao Guinsoo Ánh Sáng
|
Nhận 12% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. |
|
Dao Điện Statikk
|
Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm sát thương phép bằng 40 + 40% Sức Mạnh Phép Thuật của chủ sở hữu lên 4 kẻ địch. |
|
Dây Chuyền Tự Lực
|
Chủ sở hữu tăng 1% tổng Năng Lượng mỗi khi bị trúng một đòn đánh. Mỗi lần thi triển kỹ năng hồi 20% Máu tối đa của chủ sở hữu trong 3 giây. |
|
Diệt Khổng Lồ
|
Nhận thêm 15% Khuếch Đại Sát Thương trước Tướng Đỡ Đòn. |
|
Diệt Khổng Lồ Ánh Sáng
|
Nhận thêm 25% Khuếch Đại Sát Thương trước Tướng Đỡ Đòn. |
|
Đá Hắc Hóa
|
Gây sát thương phép sẽ giảm Kháng Phép của mục tiêu đi 4. Nếu Kháng Phép của mục tiêu là 0, thay vào đó, tăng 3 Năng Lượng cho chủ sở hữu. |
|
Đại Bác Hải Tặc
|
Các đòn đánh và kỹ năng sẽ hành quyết những kẻ địch còn dưới 12% Máu tối đa. Khi hành quyết có 33% xác suất rơi ra vàng. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
|
Đại Bác Liên Thanh
|
Tăng +1 Tầm Đánh, tăng thêm 1 mỗi khi chủ sở hữu hạ gục 1 kẻ địch. |
|
Đao Chớp
|
Đòn đánh cho 6% Tốc Độ Đánh cộng dồn. Mỗi 5 đòn đánh cũng sẽ cho 3% Sức Mạnh Công Kích và 4% Sức Mạnh Phép Thuật. |
|
Đao Tím
|
Đòn đánh gây thêm 0 sát thương phép. Hồi máu cho chủ sở hữu bằng 35% tổng lượng sát thương phép đã gây ra. Sát thương tăng dựa theo Giai Đoạn. |
|
Găng Đạo Tặc Ánh Sáng
|
Mỗi vòng: Mang 2 trang bị Ánh Sáng ngẫu nhiên. [Tốn 3 ô trang bị.] |
|
Găng Đấu Sĩ
|
Thu nhỏ chủ sở hữu, cho tốc độ di chuyển và miễn nhiễm Tê Tái. Tê Tái: giảm Tốc Độ Đánh |
|
Giáp Đại Hãn
|
Cho 1 Giáp, 1 Kháng Phép và 10 Máu khi nhận sát thương, cộng dồn tối đa 35 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, cho 1 vàng và tiếp tục nhận 1 vàng mỗi 10 giây. [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
|
Giáp Máu Warmog
|
Nhận 12% máu tối đa. |
|
Giáp Tâm Linh
|
Hồi lại 2.5% Máu đã mất mỗi giây. |
|
Giáp Tay Seeker
|
Tham gia hạ gục sẽ tăng 15 Sức Mạnh Phép Thuật, Giáp v Kháng Phép cho chủ sở hữu, tăng lên thành 20 nếu ra đòn hạ gục. |
|
Gươm Biến Ảnh
|
Bắt đầu giao tranh: Dịch chuyển chủ sở hữu đến ô đối xứng trên bàn đấu của đối thủ. Sau 8 giây, chủ sở hữu sẽ trở lại vị trí ban đầu. |
|
Gương Lừa Gạt
|
Triệu hồi 1 bản sao với 70% Máu Cơ Bản và +10% Năng Lượng tối đa. Bạn không thể lắp trang bị cho tướng nhân bản.Tướng nhân bản sẽ hưởng lợi từ các tộc hệ được kích hoạt [Duy Nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
|
Huy Hiệu Lightshield
|
Mỗi 3 giây, tạo Lá Chắn cho đồng minh có phần trăm Máu thấp nhất, giá trị lá chắn bằng 70% tổng Giáp và Kháng Phép của chủ sở hữu trong 5 giây. Khi bị hạ gục, trao lá chắn này cho tất cả đồng minh. |
|
Huyết Kiếm Ánh Sáng
|
Một lần mỗi giao tranh: Khi còn 40% Máu, nhận Lá Chắn bằng 40% Máu tối đa, duy trì trong 5 giây. |
|
Kiếm của Tay Bạc
|
Cho 1% Tốc Độ Đánh cộng thêm với mỗi vàng đan hữu (tối đa 30 vàng). cộng thêm với mỗi đòn đánh có 5% tỉ lệ rơi ra 1 vàng. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
|
Kiếm Súng Hextech
|
Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 20% lượng sát thương gây ra. |
|
Kiếm Súng Hextech Ánh Sáng
|
Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 40% lượng sát thương gây ra. |
|
Kiếm Tai Ương
|
Đòn đánh đầu tiên của chủ sở hữu sau mỗi lần thi triển Kỹ Năng sẽ gây thêm 0 sát thương phép. Sát thương tăng lên theo Giai Đoạn |
|
Kiếm Tử Thần
|
Đem tới sự yên bình vĩnh hằng cho người mang - và cả những kẻ phải đối đầu với nó. |
|
Kiếm Tử Thần Ánh Sáng
|
Nó rực sáng khi đối mặt với kẻ thù. Hay đồng đội. Hay bất kỳ thứ gì, miễn là còn sống. |
|
Kính Nhằm Ma Pháp
|
Làm choáng kẻ địch sẽ triệu hồi sấm sét tấn công chúng, gây sát thương phép bằng 30% Máu tối đa của chúng. |
|
Kính Nhâm Thiện Xạ
|
Tăng 2 Tâm Đánh. Nhận 9% Khuếch Đại Sát Thương với mỗi ô khoảng cách từ chủ sở hữu đến mục tiêu. |
|
Lõi Bình Minh
|
Giảm Năng Lượng tối đa của chủ sở hữu đi 10. Những lần -triển kỹ năng tiếp theo sẽ giảm Năng Lượng tối đa đi 10% xuống mức tối thiểu là 15. |
|
Lưỡng Cực Zhonya
|
Một lần mỗi giao tranh: Khi còn dưới 40% Máu, trở nên bất và không thể chỉ định trong 3 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
|
Móng Vuốt Ám Muội
|
Sau khi hạ gục mục tiêu, loại bỏ hiệu ứng bất lợi và lướt tới mục tiêu xa nhất trong vòng 4 ô. 2 đòn đánh chí mạng tiếp theo gây thêm 60% Sát Thương Chí Mạng. |
|
Móng Vuốt Sterak Ánh Sáng
|
Khi còn 60% Máu, nhận một Lá Chắn bằng 100% Máu tối đa của chủ sở hữu, giảm dần trong vòng 6 giây. |
|
Nanh Nashor
|
Các đòn đánh giúp hồi lại 2 Năng Lượng, tăng lên 4 nếu là đòn chí mạng. |
|
Ngọn Giáo Shojin
|
Các đòn đánh giúp hồi lại 5 Năng Lượng. |
|
Ngọn Giáo Shojin Ánh Sáng
|
Các đòn đánh giúp hồi lại 10 Năng Lượng. |
|
Nỏ Sét Ánh Sáng
|
30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 3 ô. Khi kẻ địch sử dụng Năng, gây sát thương phép bằng 200% Năng Lượng đã tiêu hao. |
|
Pháo Xương Cá
|
Đòn đánh của chủ sở hữu sẽ nhắm tới những kẻ địch ngẫu nhiên. |
|
Quyền Năng Khổng Lồ
|
Nhận 2% Sức Mạnh Công Kích và 2% Sức Mạnh Phép Thuật khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần. Ở cộng dồn tối đa, nhận 10% Khuếch Đại Sát Thương và đồng thời được miễn nhiễm khống chế |
|
Quyền Năng Khổng Lồ Ánh Sáng
|
Nhận 3% Sức Mạnh Công Kích và 3% Sức Mạnh Phép Thuật khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 25 lần. |
|
Quyền Trượng Thiên Thần
|
Bắt đầu giao tranh: Nhận thêm 20% Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 5 giây trong giao tranh. |
|
Quyền Trượng Thiên Thần Ánh Sáng
|
Bắt đầu giao tranh: Nhận 35% Sức Mạnh Phép Thuật mỗi 4 giây trong giao tranh. |
|
Rìu Đại Mãng Xà
|
Đòn đánh gây 3% Máu tối đa của chủ sở hữu + 8% Sức Mạnh Công Kích của họ thành sát thương vật lý cộng thêm lên mục tiêu và những kẻ địch liền kề. |
|
Tam Luyện Kiếm
|
Tăng MỌI CHỈ SỐ! |
|
Thần Búa Tiến Công
|
Bắt Đầu Giao Tranh: Nếu không có đồng minh liền kề, đư tăng 600 Máu, 20% Sức Mạnh Công Kích và 20% Sức M Phép Thuật. |
|
Thánh Kiếm Manazane
|
Sau khi tung kỹ năng lần đầu tiên trong giao tranh, hồi lại 100 Năng Lượng trong vòng 5 giây. Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng |
|
Thịnh Nộ Thủy Quái
|
Đòn đánh cho 3% Sức Mạnh Công Kích cộng dồn, tối đa 20 đòn đánh. Sau 20 đòn đánh, nhận 40% Tốc Độ Đánh. |
|
Thịnh Nộ Thủy Quái Ánh Sáng
|
Đòn đánh cho 6% Sức Mạnh Công Kích cộng dồn, tối đa 20 đòn đánh. Sau 20 đòn đánh, nhận 80% Tốc Độ Đánh. |
|
Trái Tim Kiên Định
|
Nhận 10% Chống Chịu. Khi còn hơn 50% Máu, thay vào đó nhận 18% Chống Chịu. |
|
Trượng Hư Vô
|
Đòn đánh và Sát Thương Kỹ Năng sẽ gây 30% Cào Xé lên mục tiêu trong 5 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn. |
|
Trượng Hư Vô Ánh Sáng
|
Đòn đánh và Sát Thương Kỹ Năng sẽ gây 30% Cào Xé lên mục tiêu cho đến hết giao tranh. Hiệu ứng này không cộng dồn. |
|
Vô Cực Kiếm
|
Kỹ năng của tướng sở hữu có thể gây chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. |
|
Vô Cực Kiếm Ánh Sáng
|
Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. |
|
Vũ Khúc Tử Thần
|
50% lượng sát thương chủ sở hữu nhận vào sẽ được gây ra theo dạng sát thương theo thời gian trong 4 giây. [Duy nhất - chỉ 1 mỗi tướng] |
|
Vương Miện Chiến Thuật
|
Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi chiến thắng giao tranh. |
|
Vương Miện Hoàng Gia
|
Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận Lá Chắn bằng 25% Máu tối đa trong 8 giây. Khi Lá Chắn hết hiệu lực, nhận thêm 25% Sức Mạnh Phép Thuật. |
|
Vuốt Rồng
|
Nhận 9% máu tối đa. Sau mỗi 2 giây, hồi lại 2.5% Máu tối đa. |
|
Áo Choàng Bạc
|
Tăng kháng phép |
|
Cung gỗ
|
Tăng tốc độ đánh |
|
Găng Đấu Tập
|
Tăng tỷ lệ chí mạng |
|
Kiếm B.F
|
Tăng sức mạnh công kích |
|
Giáp Lưới
|
Tăng Kháng sát thương vật lý |
|
Gậy Qúa Khổ
|
Tăng sức mạnh phép thuật |
|
Đai Khổng Lồ
|
Tăng máu cộng thêm |
|
Nước Mắt Nữ Thần
|
Hồi năng lượng |
|
Chảo Vàng
|
Trang bị thành phần để ghép ấn |
|
Xẻng Vàng
|
Trang bị thành phần để tạo ấn |
|
Mũ Thích Nghi
|
Nhận thêm 15% Năng Lượng từ mọi nguồn. Chủ sở hữu nhận thêm hiệu ứng tùy theo Vai Trò của họ |
|
Lời Thề Hộ Vệ
|
Bắt Đầu Giao Tranh: Nhận 20 Năng Lượng. |
|
Móng Vuốt Sterak
|
Khi còn 60% Máu, nhận một Lá Chắn bằng 50% Máu tối đa của chủ sở hữu, giảm dần trong vòng 5 giây. |
|
Cung Xanh
|
Gây sát thương vật lý sẽ khiến kẻ địch phải chịu 30% Phân Tách trong 3 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn. (Phân Tách: Giảm Giáp) |
|
Quỷ Thư Morello
|
Đòn Đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên kẻ địch trong 10 giây. |
|
Nó Sét
|
30% Cào Xé kẻ địch trong vòng 2 ô. Khi kẻ địch sử dụng Kỹ Năng, gây sát thương phép tương đương 150% Năng Lượng đã tiêu hao. |
|
Găng Đạo Tặc
|
Mỗi vòng: Mang 2 trang bị ngẫu nhiên. |
|
Lá Chắn Chiến Thuật
|
Đội của bạn được +1 giới hạn tướng tối đa. 10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi chủ sở hữu tử trận. |
|
Mũ Phù Thủy Rabadon
|
Tăng khuếch đại sát thương |
|
Huyết Kiếm
|
Một lần mỗi giao tranh khi còn 40% Máu, nhận Lá Chắn bằng 25% Máu tối đa, duy trì trong 5 giây. |
|
Găng Bảo Thạch
|
Kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng. |
|
Cuồng Đao Guinsoo
|
Nhận 6% Tốc Độ Đánh cộng dồn mỗi giây. |
|
Thú Tượng Thạch Giáp
|
Tăng 10 Giáp và 10 Kháng Phép với mỗi kẻ địch đang nhắm vào chủ sở hữu. |
|
Bàn Tay Công Lý Ánh Sáng
|
Nhận 2 hiệu ứng: - 35% Sức Mạnh Công Kích và 35% Sức Mạnh Phép Thuật. - 20% Hút Máu Toàn Phần. |
|
Nanh Nashor Ánh Sáng
|
Các đòn đánh giúp hồi lại 4 Năng Lượng, tăng lên 8 nếu là đòn chí mạng. |